Danh mục

Câu 3 - Hướng Dẫn Tổng Quan Về Căng Vợt Cầu Lông | Phần Cơ Bản

 

Hướng Dẫn Tổng Quan Về Căng Vợt Cầu Lông | Phần Cơ Bản

  •  

Câu 3: Sơ bộ về một số loại cước cầu lông thường sử dụng tại Việt Nam

1. Cước BG 65

  • Đặc điểm:

    • Là loại cước phổ biến và bền nhất trong dòng Yonex, được ưa chuộng nhờ tỷ lệ giá thành/chất lượng tốt.
    • Đường kính dây: 0.70mm.
  • Ưu điểm:

    • Cước mềm và dày, rất bền, phù hợp với người chơi phong trào và sinh viên.
    • Giá thành rẻ, dễ tiếp cận.
  • Nhược điểm:

    • Cước lâu đứt nên dễ bị trùng và sô dây sau một thời gian sử dụng.
    • Độ nổ khi đập cầu không bằng các loại cước khác như BG 65 Ti hoặc BG 66 Ultimax.

2. Cước BG 65 Ti

  • Đặc điểm:

    • Là phiên bản cải tiến của BG 65 với lớp phủ Titanium mỏng, giúp tăng độ cứng và độ nổ khi đập cầu.
    • Đường kính dây: 0.70mm.
  • Ưu điểm:

    • Cước bền, đập cầu nổ hơn so với BG 65.
    • Giá thành hợp lý, phù hợp với người chơi đam mê tấn công.
  • Nhược điểm:

    • Cước vẫn thuộc dòng bền nên khó đứt, dễ bị trùng dây nếu sử dụng lâu.
    • Với lối đánh cắt cầu hoặc chém cầu, cước có thể bị mài mòn nhanh hơn.

3. Cước Nanogy 95

  • Đặc điểm:

    • Là loại cước bền nhất trong dòng Yonex, vượt trội hơn cả BG 65 và BG 65 Ti về độ bền.
    • Đường kính dây: 0.69mm.
  • Ưu điểm:

    • Đập cầu nổ, cảm giác cầu tốt, mặt vợt ổn định.
    • Độ bền cao, phù hợp với người chơi thường xuyên.
  • Nhược điểm:

    • Độ nảy không bằng các loại cước mỏng như BG 66 hoặc BG 66 Ultimax.

4. Cước BG 66

  • Đặc điểm:

    • Là loại cước mỏng, được đánh giá cao về uy lực và cảm giác cầu.
    • Đường kính dây: 0.66mm.
  • Ưu điểm:

    • Đập cầu nổ, âm thanh vang, lực cầu đi uy lực.
    • Cảm giác cầu rất tốt, phù hợp với người chơi trình độ cao.
  • Nhược điểm:

    • Dễ đứt, tuổi thọ thấp.
    • Giá thành cao, khoảng 130.000 VNĐ.

5. Cước BG 66 Ultimax

  • Đặc điểm:

    • Là phiên bản nâng cấp của BG 66 với lớp phủ đặc biệt (Titanium), tăng độ nổ và âm thanh khi đập cầu.
    • Đường kính dây: 0.65mm.
  • Ưu điểm:

    • Đập cầu nổ hơn và âm thanh vang hơn BG 66.
    • Cảm giác cầu tốt, phù hợp với người chơi chuyên nghiệp.
  • Nhược điểm:

    • Nhanh đứt hơn BG 66, tuổi thọ thấp.

6. Một số loại cước khác

Ngoài các loại cước Yonex kể trên, bạn có thể tham khảo thêm trong file kèm theo. Một số loại cước nổi bật khác:

  • Exbolt 63 (Yonex):

    • Đường kính 0.63mm, lực đập cầu mạnh, âm thanh vang, cảm giác tốt, nhưng độ bền không cao.
  • Kizuna Z61:

    • Đường kính 0.61mm, cước mỏng nhất, đập cầu nổ và âm thanh vang, nhưng rất dễ đứt.
  • Kamito KBS66 và KBS63:

    • Giá thành hợp lý, cảm giác cầu khá tốt, phù hợp với người chơi phong trào.

Bảng so sánh đặc điểm các loại cước phổ biến

Dưới đây là bảng tổng hợp thông tin về các loại cước thường sử dụng tại Việt Nam:

 

STT Loại cước Giá bán (VNĐ) Đường kính (mm) Độ bền Lực đập Cảm giác Âm thanh Ưu điểm Nhược điểm
1 BG 65 120,000 0.70 10 7 7 6 Bền, giá rẻ Đập không nổ, dễ bị sô
2 BG 65 Ti 150,000 0.70 9 8 8 7 Bền, đập nổ hơn BG 65 Dễ trùng dây, giá cao hơn
3 Nanogy 95 180,000 0.69 10 9 9 8 Bền nhất, cảm giác tốt Độ nảy không bằng BG 66
4 BG 66 130,000 0.66 6 10 10 10 Đập nổ, cảm giác tốt Dễ đứt, giá cao
5 BG 66 Ultimax 185,000 0.65 5 11 10 11 Đập nổ + âm thanh vang Nhanh đứt, giá cao nhất
6 Exbolt 63 185,000 0.63 7 11 10 10 Đập mạnh, âm thanh vang Không bền
7 Kizuna Z61 190,000 0.61 4 10 10 10 Đập nổ, âm thanh vang Dễ đứt
8 Kamito KBS66 130,000 0.66 8 9 9 9 Giá hợp lý, cảm giác tốt Không nổi bật về lực đập
9 Kamito KBS63 160,000 0.63 8 10 10 9 Giá hợp lý, cảm giác tốt Không bền bằng KBS66

 

Đọc lại các bài liên quan trong mục Hướng Dẫn Tổng Quan Về Căng Vợt Cầu Lông | Phần Cơ Bản

Gọi ngay

Giỏ hàng